vinhtuong đăng vào lúc 28/02/2020 - 15:40
Bảng báo giá vật tư trần thạch cao và tường thạch cao Vĩnh Tường
Bảng báo giá vật tư trần thạch cao và tường thạch cao Vĩnh Tường 2022
Vĩnh tường xin công bố bảng báo giá vật tư thi công trần và tường thạch cao Vĩnh Tường năm 2022 tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
0 |
Danh mục vật liệu – sản phẩm |
Đơn |
Quy chuẩn, |
Năm 2022 |
|
vị |
tiêu chuẩn |
||||
tính |
công bố áp dụng |
||||
Trần thạch cao nổi Vĩnh Tường (trần thả) |
|
||||
1 |
Hệ sản phẩm cao cấp |
Hệ khung trần nổi VĨNH TƯỜNG SMARTLINE và tấm thạch cao trang trí VĨNH TƯỜNG phủ PVC |
m2 |
QCVN 16:2014/BXD |
135,763 |
|
TCVN 8256:2009 |
||||
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C635-07 |
||||
- Thanh chính: VT-SmartLine 3660 |
|
||||
- Thanh phụ: VT-SmartLine 1220 |
|
||||
- Thanh phụ: VT-SmartLine 610 |
|
||||
- Thanh viền tường: VT20/22 |
|
||||
- Ty dây 4mm, phụ kiện |
|
||||
- Tấm thạch cao trang trí VĨNH TƯỜNG: tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm phủ PVC |
|
||||
2 |
Hệ sản phẩm phổ thông |
Hệ khung trần nổi VĨNH TƯỜNG TopLine và tấm trần nhôm Skymetal |
m2 |
ASTM C635-07 |
317,081 |
|
|||||
Chi tiết vật liệu: |
|||||
- Thanh chính: VT-TopLine 3660 |
|||||
- Thanh phụ: VT-TopLine 1220 |
|||||
- Thanh phụ: VT-TopLine 610 |
|||||
- Thanh viền tường: VT20/22 |
|||||
- Ty dây 4mm, phụ kiện |
|||||
- Tấm trần nhôm đục lỗ Skymetal |
|||||
Hệ khung trần nổi VĨNH TƯỜNG TopLine, tấm Duraflex trang trí VĨNH TƯỜNG dày 3,5 mm in hoa văn nổi |
m2 |
ASTM C635-07 |
130,812 |
||
|
|||||
Chi tiết vật liệu: |
|||||
- Thanh chính: VT-TopLine 3660 |
|||||
- Thanh phụ: VT-TopLine 1220 |
|||||
- Thanh phụ: VT-TopLine 610 |
|||||
- Thanh viền tường: VT20/21 |
|||||
- Ty dây 4mm, phụ kiện |
|||||
- Tấm Duraflex dày 3,5 mm in hoa văn nổi |
|||||
3 |
Hệ sản phẩm tiết kiệm |
Hệ khung trần nổi VĨNH TƯỜNG FineLine, tấm thạch cao trang trí VĨNH TƯỜNG |
m2 |
QCVN 16:2014/BXD |
124,694 |
|
TCVN 8256:2009 |
||||
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C635-07 |
||||
- Thanh chính: VT-FineLine 3660 |
|
||||
- Thanh phụ: VT-FineLine 1220 |
|
||||
- Thanh phụ: VT-FineLine 610 |
|
||||
- Thanh viền tường: VT20/22 |
|
||||
- Ty dây 4mm, phụ kiện |
|
||||
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm phủ PVC |
|
||||
Trần thạch cao chìm Vĩnh Tường |
|
||||
1 |
Hệ sản phẩm cao cấp |
Hệ khung trần chìm VĨNH TƯỜNG OMEGA và tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12,7 mm. |
m2 |
TCVN 8256:2009 |
186,564 |
|
ASTM C635-07 |
||||
Chi tiết vật liệu: |
|
||||
- Thanh chính: VTC-OMEGA 200 |
|
||||
- Thanh chính: VTC-OMEGA 204 |
|
||||
- Thanh viền tường: VTC20/22 |
|
||||
- Ty dây 4 mm, phụ kiện |
|
||||
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 12,7mm |
|
||||
|
Hệ sản phẩm phổ thông |
Hệ khung trần chìm phẳng VĨNH TƯỜNG BASI và tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 12,7 mm |
m2 |
TCVN 8256:2009 |
133,135 |
|
|
ASTM C635-07 |
|||
2 |
Chi tiết vật liệu: |
|
|||
|
- Thanh chính: VTC-BASI 3050 |
|
|||
|
- Thanh phụ: VTC-ALPHA 4000 |
|
|||
|
- Thanh viền tường: VTC20/22 |
|
|||
|
- Ty ren 6mm, phụ kiện |
|
|||
|
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 12,7 mm |
|
|||
|
Hệ khung trần chìm phẳng VĨNH TƯỜNG BASI và tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm |
m2 |
QCVN 16:2014/BXD |
116,436 |
|
|
|
TCVN 8256:2009 |
|||
|
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C635-07 |
|||
|
- Thanh chính: VTC-BASI 3050 |
|
|||
|
- Thanh phụ: VTC-ALPHA 4000 |
|
|||
|
- Thanh viền tường: VTC20/22 |
|
|||
|
- Ty ren 6mm, phụ kiện |
|
|||
|
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm |
|
|||
|
Hệ khung trần chìm phẳng VĨNH TƯỜNG ALPHA và tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm |
m2 |
QCVN 16:2014/BXD |
111,793 |
|
|
|
TCVN 8256:2009 |
|||
|
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C635-07 |
|||
|
- Thanh chính: VTC-ALPHA4000 |
|
|||
|
- Thanh phụ: VTC-ALPHA4000 |
|
|||
|
- Thanh viền tường: VTC20/22 |
|
|||
|
- Ty dây 4mm, phụ kiện |
|
|||
|
- Tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm |
|
|||
|
Hệ khung trần chìm phẳng VĨNH TƯỜNG ALPHA và tấm thạch cao Gyproc chống ẩm 9mm |
m2 |
QCVN 16:2014/BXD |
129,725 |
|
|
|
TCVN 8256:2009 |
|||
|
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C635-07 |
|||
|
- Thanh chính: VTC-ALPHA4000 |
|
|||
|
- Thanh phụ: VTC-ALPHA4000 |
|
|||
|
- Thanh viền tường: VTC20/22 |
|
|||
|
- Ty dây 4mm, phụ kiện |
|
|||
|
- Tấm thạch cao Gyproc chống ẩm 9mm |
|
|||
3 |
Hệ sản phẩm tiết kiệm |
Hệ khung trần chìm phẳng VĨNH TƯỜNG TIKA và tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 9mm |
m2 |
QCVN 16:2014/BXD |
103,049 |
|
TCVN 8256:2009 |
||||
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C635-07 |
||||
Thanh chính: VTC-TIKA4000 |
|
||||
Thanh phụ: VTC-TIKA4000 |
|
||||
Thanh viền tường: VTC20/22 |
|
||||
Ty dây 4mm, phụ kiện |
|
||||
Tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 9mm |
|
||||
Tường thạch cao Vĩnh Tường (vách ngăn thạch cao Vĩnh Tường) |
|
||||
1 |
Hệ sản phẩm phổ thông |
Hệ khung tường ngăn VĨNH TƯỜNG V-WALL 75/76 và tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12,7 mm |
m2 |
QCVN 16:2011/BXD |
221,548 |
|
TCVN 8256:2009 |
||||
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C645-11a |
||||
- Thanh chính: VT V Wall C75 |
|
||||
- Thanh phụ: VT V Wall U76 |
|
||||
- Thanh giằng C38 : VTC-TriFlex 3812 |
|
||||
- Phụ Kiện |
|
||||
- Tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12,7 mm mỗi mặt 01 lớp |
|
||||
2 |
Hệ sản phẩm giải pháp theo nhu cầu |
Hệ khung tường ngăn CHỐNG CHÁY 60 PHÚT - VĨNH TƯỜNG V-WALL 51/52 và tấm thạch cao Gyproc chống cháy 15,8 mm |
m2 |
QCVN 16:2011/BXD |
300,021 |
|
TCVN 8256:2009 |
||||
Chi tiết vật liệu: |
ASTM C645-11a |
||||
- Thanh chính: VT V Wall C51 |
|
||||
- Thanh phụ: VT V Wall U52 |
|
||||
- Thanh giằng C38 : VTC-TriFlex 3812 |
|
||||
- Phụ kiện |
|
||||
- Tấm thạch cao Gyproc chống cháy 15,8 mm mỗi mặt 01 lớp |
|
Lưu ý:
- Giá trên là giá trần thạch cao TP HCM được lấy hàng tại Nhà máy Công ty CPCN Vĩnh Tường – Lô C23A, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè.
- Giá trên là giá vật tư hệ sản phẩm phổ biến của Vĩnh Tường được tính theo m2. Tùy vào từng nhu cầu sẽ có những sản phẩm khác nhau và giá khác nhau. Giá thạch cao tấm trên không bao gồm nhân công lắp đặt và chi phí vận chuyển.
- Bảng báo giá trần thạch cao bên trên là bảng báo giá bán lẻ của công ty CPCN Vĩnh Tường năm 2022. Giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm. Để có báo giá thi công trần thạch cao và tường thạch cao theo từng công trình, từng địa phương,… Xin vui lòng liên hệ cửa hàng Vĩnh Tường gần nhất để có bảng giá chính xác hoặc liên hệ với tổng đài 1800-1218 (Miễn phí) của Vĩnh Tường để được tư vấn chi tiết hơn.
- Danh sách trung tâm phân phối & đại lý thạch cao toàn quốc của Công ty CPCN Vĩnh Tường: Xem tại đây
- Hướng dẫn nhận diện sản phẩm trần thạch cao và tường thạch cao Vĩnh Tường: Xem tại đây
- Bảo hành độ bền các sản phẩm của Vĩnh Tường: Xem tại đây
Hoặc, tự tính toán đinh mức vật tư trần thạch cao, tường thạch cao tại:
Tính toán vật tư tại đây
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo App tính vật tư - ứng dụng hỗ trợ dự toán vật tư thi công trần thạch cao và vách thạch cao theo các giải pháp của Vĩnh Tường, phù hợp theo từng nhu cầu. Bảng giá thạch cao được tính dựa theo bảng giá bán lẻ trần thạch cao và tường thạch cao của Vĩnh Tường tại mỗi vùng miền. Tải ứng dụng về theo đường link: http://www.vinhtuong.com/tinhvattu/
Bạn có thể tham khảo thêm chi tiết sản phẩm, các tính năng, cách lắp đặt, thi công và ứng dụng của trần thạch cao, trần thạch cao tại website www.vinhtuong.com hoặc liên hệ với tổng đài 1800-1218 (Miễn phí) của Vĩnh Tường để được tư vấn chi tiết hơn.