vinhtuong đăng vào lúc 21/03/2020 - 00:25

Chúc Mừng 275 Nhà Thầu Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Đạt Quà Tết

Chúc Mừng 275 Nhà Thầu Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Đạt Quà Tết

Thay lời chúc tới Quý Nhà Thầu luôn vạn sự như ý, an khang thịnh vượng, phát tài phát lộc. Nhà Thầu 5 Sao gửi tặng Quý Nhà Thầu khu vực Bắc Trung Bộ và Duyên Hải những món quà cho dịp sum vầy của đại gia đình, cùng đón chào một năm mới đang tới, một năm mới với những may mắn và khởi đầu mới

STT
Nhà Thầu
Tỉnh Thành
 Tổng Điểm
Mức Quà
1
Võ Văn Tâm
Đà Nẵng
760,504
Mức 4
2
Nguyễn Đình Hảo
Đà Nẵng
679,690
Mức 4
3
Huỳnh Bá Quý
Đà Nẵng
636,045
Mức 4
4
Đoàn Ngọc Oanh
Đà Nẵng
512,250
Mức 4
5
Ngô Phi Lý
Đà Nẵng
493,245
Mức 4
6
Đặng Quang Thành
Đà Nẵng
473,480
Mức 4
7
Phạm Thanh Tuấn
Đà Nẵng
449,650
Mức 4
8
Phan Thường Phước
Đà Nẵng
428,485
Mức 4
9
Hồ Khắc Hiếu Hiền
Đà Nẵng
412,700
Mức 4
10
Lưu Thị Phong
Đà Nẵng
381,668
Mức 4
11
Nguyễn Đình Tưởng
Đà Nẵng
366,728
Mức 4
12
Lê Mã Lương
Đà Nẵng
348,600
Mức 4
13
Lê Văn Xin
Đà Nẵng
314,515
Mức 4
14
Võ Văn Tín
Đà Nẵng
267,685
Mức 4
15
Đào Ngọc Tuấn
Đà Nẵng
263,521
Mức 4
16
Ngô Quang Giáp
Đà Nẵng
243,440
Mức 4
17
Huỳnh Bá Hải
Đà Nẵng
236,480
Mức 4
18
Lưu Tiến Thịnh
Đà Nẵng
233,800
Mức 4
19
Vũ Hoàng Tân
Đà Nẵng
217,440
Mức 4
20
Trịnh Văn Tính
Đà Nẵng
215,370
Mức 4
21
Huỳnh Trần Phúc
Đà Nẵng
205,280
Mức 4
22
Phan Văn Thắng
Đà Nẵng
196,230
Mức 4
23
Lê Văn Anh Tuấn
Đà Nẵng
183,500
Mức 4
24
Lê Nho Hoà
Đà Nẵng
168,425
Mức 4
25
Huỳnh Huy Tùng
Đà Nẵng
155,175
Mức 4
26
Đăng Văn Đông
Đà Nẵng
152,965
Mức 4
27
Nguyễn Hồng Điệp
Đà Nẵng
142,945
Mức 4
28
Nguyễn Văn Dũng
Đà Nẵng
139,000
Mức 4
29
Phan Phúc Tuấn
Đà Nẵng
128,000
Mức 4
30
Đinh Lê Anh Kiệt
Đà Nẵng
123,010
Mức 4
31
Bùi Văn Thảo
Đà Nẵng
123,000
Mức 4
32
Đồng Sỹ Giới
Đà Nẵng
122,600
Mức 4
33
Trần Thanh Liên
Đà Nẵng
121,750
Mức 4
34
Nguyễn Văn Vũ
Đà Nẵng
117,510
Mức 4
35
Ngô Công Minh
Đà Nẵng
112,870
Mức 4
36
Phan văn Hiếu
Đà Nẵng
111,215
Mức 4
37
Huỳnh Đình Bình
Đà Nẵng
110,650
Mức 4
38
Mai Đăng Trung
Đà Nẵng
107,280
Mức 4
39
Hứa Văn Vinh
Đà Nẵng
102,150
Mức 4
40
Mai Tự Trọng
Đà Nẵng
98,910
Mức 4
41
Nguyễn Công Thắng
Đà Nẵng
97,220
Mức 4
42
Nguyễn Tính Sinh
Đà Nẵng
83,250
Mức 4
43
Nguyễn Văn Tám
Đà Nẵng
81,820
Mức 4
44
Nguyễn Văn Lợi
Đà Nẵng
81,000
Mức 4
45
Đinh Văn Nam
Đà Nẵng
78,715
Mức 4
46
Hồ Đức An
Đà Nẵng
69,775
Mức 4
47
A Lu
Đà Nẵng
67,140
Mức 4
48
Võ Đua
Đà Nẵng
62,140
Mức 4
49
Nguyễn Phước Xuân
Đà Nẵng
55,901
Mức 4
50
Nguyễn Văn Đường
Đà Nẵng
54,020
Mức 4
51
Phạm Minh Tâm
Đà Nẵng
51,640
Mức 4
52
Ngô Thiên Hoàng
Đà Nẵng
51,605
Mức 4
53
Võ Văn Nin
Đà Nẵng
49,700
Mức 4
54
Hoàng Công Huy
Đà Nẵng
47,080
Mức 4
55
Đinh Hữu Tú
Đà Nẵng
45,310
Mức 4
56
Phạm Anh Tuấn
Đà Nẵng
43,070
Mức 4
57
Phan Văn Hoàng
Đà Nẵng
42,000
Mức 4
58
Phạm Văn Hưng
Đà Nẵng
41,250
Mức 4
59
Huỳnh Đức Thành
Đà Nẵng
37,300
Mức 4
60
Lưu Văn Phụ
Đà Nẵng
36,700
Mức 4
61
Nguyễn Minh
Đà Nẵng
36,200
Mức 4
62
Lưu Quang Cường
Đà Nẵng
35,850
Mức 4
63
Hồ Đắc Phiếu
Đà Nẵng
34,920
Mức 3
64
Nguyễn Đình Tình
Đà Nẵng
34,000
Mức 3
65
Nguyễn Việt Yên
Đà Nẵng
32,900
Mức 3
66
Nguyễn Thanh Vương
Đà Nẵng
30,850
Mức 3
67
Nguyễn Thị Phi
Đà Nẵng
25,640
Mức 3
68
Phạm Công Quang
Đà Nẵng
25,592
Mức 3
69
Nguyễn Tấn Phú
Đà Nẵng
25,140
Mức 3
70
Lê Trung Tuấn
Đà Nẵng
24,345
Mức 2
71
Nguyễn Văn Tịnh
Đà Nẵng
24,110
Mức 2
72
Lê Văn Lục
Đà Nẵng
23,320
Mức 2
73
Phan Văn Tùng
Đà Nẵng
16,720
Mức 2
74
Phạm Ngọc Hiếu
Đà Nẵng
16,150
Mức 2
75
Trần Công Trãi
Đà Nẵng
15,400
Mức 2
76
Phạm Ngọc Thanh
Đà Nẵng
13,365
Mức 1
77
Phạm Hồng Dũng
Đà Nẵng
10,455
Mức 1
78
Lữ Đình Thuận
Đà Nẵng
9,505
Mức 1
79
Trần Văn Tây
Đà Nẵng
8,160
Mức 1
80
Trần Thế Quyền
Đà Nẵng
7,380
Mức 1
81
Ngô Văn Khoa
Đà Nẵng
7,250
Mức 1
82
Phạm Thuận
Đà Nẵng
7,200
Mức 1
83
Trương Quốc Việt
Đà Nẵng
7,150
Mức 1
84
Nguyễn Thị Thể
Quảng Nam
950,005
Mức 4
85
Lê Phước Quốc
Quảng Nam
797,475
Mức 4
86
Nguyễn Quang Anh
Quảng Nam
651,200
Mức 4
87
Nguyễn Đắc Nghiêm
Quảng Nam
498,710
Mức 4
88
Lê Văn Hải
Quảng Nam
407,000
Mức 4
89
Lê Minh Tuyên
Quảng Nam
401,375
Mức 4
90
Đào Văn Bính
Quảng Nam
385,300
Mức 4
91
Nguyễn Công Hạnh
Quảng Nam
371,000
Mức 4
92
Lê Minh Thuận
Quảng Nam
316,135
Mức 4
93
Nguyễn Công Khoa
Quảng Nam
274,000
Mức 4
94
Lê Thị Thùy
Quảng Nam
196,150
Mức 4
95
Trần Đình Trung
Quảng Nam
181,400
Mức 4
96
Huỳnh Văn Dừa
Quảng Nam
171,650
Mức 4
97
Trần Hoàng Long Vấn
Quảng Nam
164,600
Mức 4
98
Võ Công Trung
Quảng Nam
146,490
Mức 4
99
Đỗ Ngọc Văn
Quảng Nam
138,900
Mức 4
100
Tô Văn Luận
Quảng Nam
127,398
Mức 4
101
Hạ Hồng Cường
Quảng Nam
121,900
Mức 4
102
Huỳnh Tấn Anh
Quảng Nam
107,060
Mức 4
103
Đinh Huỳnh Tuấn
Quảng Nam
105,800
Mức 4
104
Phạm Văn Linh
Quảng Nam
88,400
Mức 4
105
Nguyễn Quốc Quốc
Quảng Nam
68,450
Mức 4
106
Nguyễn Thanh Vui
Quảng Nam
65,071
Mức 4
107
Nguyễn Hữu Tuấn
Quảng Nam
59,901
Mức 4
108
Nguyễn Văn Công
Quảng Nam
56,600
Mức 4
109
Trương Thị Phúc Lợi
Quảng Nam
56,555
Mức 4
110
Đoàn Thị Thạnh
Quảng Nam
53,875
Mức 4
111
Nguyễn Thế Phương
Quảng Nam
42,992
Mức 4
112
Huỳnh Viết Linh
Quảng Nam
39,010
Mức 4
113
Phan Văn Hải
Quảng Nam
38,650
Mức 4
114
Huỳnh Thiên Nghĩa
Quảng Nam
38,380
Mức 4
115
Lê Kỳ Minh
Quảng Nam
36,800
Mức 4
116
Trương Minh Quang
Quảng Nam
36,470
Mức 4
117
Võ Văn Quốc Việt
Quảng Nam
35,100
Mức 4
118
Phan Văn Cường
Quảng Nam
35,011
Mức 4
119
Nguyễn Hồng Minh
Quảng Nam
35,004
Mức 4
120
Lê Cường
Quảng Nam
30,150
Mức 3
121
Nguyễn Thanh Quân
Quảng Nam
28,845
Mức 3
122
Phạm Văn Bảo
Quảng Nam
25,015
Mức 3
123
Dương Văn Thanh
Quảng Nam
25,008
Mức 3
124
Nguyễn Văn Hải
Quảng Nam
18,250
Mức 2
125
bui vinh khiem
Quảng Nam
15,350
Mức 2
126
Nguyễn Minh Phúc
Quảng Nam
12,910
Mức 1
127
Nguyễn Hoàng Phước
Quảng Nam
9,125
Mức 1
128
Trần Quốc Bảo
Quảng Nam
7,450
Mức 1
129
Nguyễn Đức Ánh
Quảng Nam
7,014
Mức 1
130
Nguyễn Phi Hùng
Quảng Ngãi
990,671
Mức 4
131
Lê Tin
Quảng Ngãi
873,085
Mức 4
132
Lê Văn Quý
Quảng Ngãi
255,580
Mức 4
133
Hồ Minh Đạt
Quảng Ngãi
103,745
Mức 4
134
Nguyễn Hữu Nam Em
Quảng Ngãi
91,100
Mức 4
135
Nguyễn Thị Huyền Trang
Quảng Ngãi
90,000
Mức 4
136
Nguyễn Việt Tu Sơn
Quảng Ngãi
80,650
Mức 4
137
Nguyễn Tấn Lê Hoàng
Quảng Ngãi
77,995
Mức 4
138
Trương Văn Thiện
Quảng Ngãi
73,950
Mức 4
139
Phạm Quốc Thịnh
Quảng Ngãi
69,500
Mức 4
140
Nguyễn Thanh Thảo
Quảng Ngãi
65,345
Mức 4
141
Trần Thanh Việt
Quảng Ngãi
65,200
Mức 4
142
Nguyễn Châu
Quảng Ngãi
64,900
Mức 4
143
Hồ Minh Trà
Quảng Ngãi
60,300
Mức 4
144
Võ Văn Dũng
Quảng Ngãi
58,850
Mức 4
145
Nguyễn Quang Vinh
Quảng Ngãi
58,525
Mức 4
146
Võ Văn Cường
Quảng Ngãi
57,500
Mức 4
147
Lê Văn Vương
Quảng Ngãi
57,200
Mức 4
148
Trương Công Luật
Quảng Ngãi
56,225
Mức 4
149
Nguyễn Hữu Tấn
Quảng Ngãi
55,050
Mức 4
150
Nguyễn Tấn Vũ
Quảng Ngãi
53,400
Mức 4
151
Nguyễn Văn Khiêm
Quảng Ngãi
53,020
Mức 4
152
Vương Trung Thiều
Quảng Ngãi
52,700
Mức 4
153
Nguyễn Dũng
Quảng Ngãi
52,050
Mức 4
154
Phạm Hồng Thái
Quảng Ngãi
52,005
Mức 4
155
Đỗ Tấn Lên
Quảng Ngãi
51,100
Mức 4
156
Nguyễn Vũ
Quảng Ngãi
51,100
Mức 4
157
Nguyễn Minh Phúc
Quảng Ngãi
51,000
Mức 4
158
Đỗ Cao Tuyến
Quảng Ngãi
48,100
Mức 4
159
Lê Thanh Thủy
Quảng Ngãi
47,180
Mức 4
160
Võ Ngọc Thành Công
Quảng Ngãi
47,075
Mức 4
161
Bùi Tá Tuấn
Quảng Ngãi
42,950
Mức 4
162
Mai Phước Hải
Quảng Ngãi
40,050
Mức 4
163
Nguyễn Hữu Nhất
Quảng Ngãi
39,500
Mức 4
164
Lê Kỳ
Quảng Ngãi
27,300
Mức 3
165
Bùi Văn Lời
Quảng Ngãi
26,500
Mức 3
166
Lê Tấn Lý
Quảng Ngãi
25,800
Mức 3
167
Nguyễn Trung Trận
Quảng Ngãi
22,150
Mức 2
168
Nguyễn Chí Dũng
Quảng Trị
467,425
Mức 4
169
Hoàng Kim Tiến
Quảng Trị
190,700
Mức 4
170
Nguyễn Trung Đặng
Quảng Trị
160,680
Mức 4
171
Hoàng Xuân Dũng
Quảng Trị
128,250
Mức 4
172
Nguyễn Minh Trung
Quảng Trị
56,500
Mức 4
173
Trần Trung Hiếu
Quảng Trị
42,080
Mức 4
174
Bùi Văn Hòa
Quảng Trị
39,450
Mức 4
175
Lê Quang Minh Phương
Thừa Thiên Huế
276,450
Mức 4
176
Trần Ngọc Phương
Thừa Thiên Huế
241,010
Mức 4
177
Hồ Thị Duyên
Thừa Thiên Huế
216,000
Mức 4
178
Mai Trung Hiếu
Thừa Thiên Huế
212,465
Mức 4
179
Nguyễn Quang Minh Nhật
Thừa Thiên Huế
176,861
Mức 4
180
Nguyễn Hữu Dũng
Thừa Thiên Huế
133,526
Mức 4
181
Nguyễn Đăng Trung
Thừa Thiên Huế
126,070
Mức 4
182
Lê Quang Lân
Thừa Thiên Huế
95,534
Mức 4
183
Nguyễn Thanh Hùng
Thừa Thiên Huế
94,040
Mức 4
184
Nguyễn Duy Nghĩ
Thừa Thiên Huế
46,230
Mức 4
185
Đoàn Minh Tân
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
186
Hồ Thanh Sang
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
187
Hoàng Thanh Huy
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
188
Huỳnh Ngọc
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
189
Lê Thị Phương Mai
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
190
Mai Công Phúc
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
191
Nguyễn Ngọc Sang
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
192
Nguyễn Văn Mẫn
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
193
Phan Văn Thuận An
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
194
Trần Luận
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
195
Võ Sĩ Tuấn
Thừa Thiên Huế
39,450
Mức 4
196
Dương Chí Văn
Thừa Thiên Huế
38,950
Mức 4
197
Phạm Quang Phước
Thừa Thiên Huế
15,170
Mức 2
198
Phan Thành Trung
Bình Định
71,035
Mức 4
199
Phan Ngọc Tú
Bình Định
64,001
Mức 4
200
Nguyễn Thành Nghĩa
Bình Định
62,255
Mức 4
201
Nguyễn Công Tri
Bình Định
48,020
Mức 4
202
Phạm Duy Vương
Bình Định
35,005
Mức 4
203
Nguyễn Minh Hoàng
Bình Định
24,010
Mức 2
204
Nguyễn Thanh Minh
Bình Định
7,721
Mức 1
205
Phạm Hùng
Khánh Hòa
52,630
Mức 4
206
Võ Khắc Duy
Khánh Hòa
41,500
Mức 4
207
Võ Đình Phong
Khánh Hòa
40,800
Mức 4
208
Phan Hoàng Luan
Khánh Hòa
30,350
Mức 3
209
Nguyễn Ngọc Phượng
Khánh Hòa
12,305
Mức 1
210
Phạm Ngọc Tài
Khánh Hòa
9,000
Mức 1
211
Hán Văn Thứ
Ninh Thuận
266,150
Mức 4
212
Nguyễn Ngọc Hay
Ninh Thuận
253,250
Mức 4
213
Bùi Duy Kiều
Ninh Thuận
182,053
Mức 4
214
Nguyễn Đức Hải
Ninh Thuận
135,355
Mức 4
215
Võ Văn Cung
Ninh Thuận
96,100
Mức 4
216
Lê Minh Kha
Ninh Thuận
87,800
Mức 4
217
Nguyễn Hữu Tuấn
Ninh Thuận
74,350
Mức 4
218
Huỳnh Chiêu
Ninh Thuận
69,365
Mức 4
219
Nguyễn Văn Phương
Ninh Thuận
68,450
Mức 4
220
Bình Duy Tân
Ninh Thuận
63,972
Mức 4
221
Châu Ngọc Đại Hàng
Ninh Thuận
63,400
Mức 4
222
Bùi Thanh Hùng
Ninh Thuận
60,300
Mức 4
223
Đổng Văn Trạng
Ninh Thuận
60,240
Mức 4
224
Phan Trung Đạt
Ninh Thuận
49,000
Mức 4
225
Phạm Quang Lộc
Ninh Thuận
48,400
Mức 4
226
Phan Tuấn Vũ
Ninh Thuận
47,300
Mức 4
227
Dương Thanh Phương
Ninh Thuận
45,750
Mức 4
228
Đổng Vinh Quang
Ninh Thuận
43,295
Mức 4
229
Nguyễn Ngọc Huy
Ninh Thuận
41,700
Mức 4
230
Đinh Hoàng Tuấn
Ninh Thuận
40,850
Mức 4
231
Ngô Xuân Siêng
Ninh Thuận
39,100
Mức 4
232
Huỳnh Phước Liêm
Ninh Thuận
36,900
Mức 4
233
Phan Thành Danh
Ninh Thuận
36,550
Mức 4
234
Phạm Duy Nhứt
Ninh Thuận
36,000
Mức 4
235
Trần Hưng
Ninh Thuận
35,850
Mức 4
236
Nguyễn Văn Nghĩa
Ninh Thuận
35,700
Mức 4
237
Trần Văn Cường
Ninh Thuận
35,360
Mức 4
238
Nguyễn Văn Song
Ninh Thuận
35,000
Mức 4
239
Mai Đức Hữu
Ninh Thuận
34,500
Mức 3
240
Nguyễn Quốc Thắng
Ninh Thuận
32,330
Mức 3
241
Nguyễn Ngọc Dũng
Ninh Thuận
32,170
Mức 3
242
Nguyễn Tấn Vương
Ninh Thuận
31,150
Mức 3
243
Trương Văn Hà
Ninh Thuận
30,050
Mức 3
244
Trần Chí Hiếu
Ninh Thuận
28,350
Mức 3
245
Trần Văn Chiến
Ninh Thuận
25,395
Mức 3
246
Trần Hậu Thống
Ninh Thuận
25,175
Mức 3
247
Đặng Trung Tín
Ninh Thuận
25,050
Mức 3
248
Phạm Ái Quốc
Ninh Thuận
24,700
Mức 2
249
Bùi Nguyễn Huy Hoàng
Ninh Thuận
24,034
Mức 2
250
Phạm Trí Út
Ninh Thuận
23,915
Mức 2
251
Phạm Xù
Ninh Thuận
23,430
Mức 2
252
Huỳnh Gia Lai
Ninh Thuận
22,845
Mức 2
253
Nguyễn Văn Cang
Ninh Thuận
22,800
Mức 2
254
Phạm Lượm
Ninh Thuận
22,465
Mức 2
255
Trần Văn Toàn
Ninh Thuận
22,335
Mức 2
256
Ngô Xuân Giàu
Ninh Thuận
22,280
Mức 2
257
Trần Hữu Nhân
Ninh Thuận
22,255
Mức 2
258
Phan Dĩ Luân
Ninh Thuận
18,400
Mức 2
259
Mai xuân Trí
Ninh Thuận
18,225
Mức 2
260
Nguyễn Mẫn
Ninh Thuận
15,400
Mức 2
261
Lê Ngọc Thái
Ninh Thuận
15,200
Mức 2
262
Lê Công Tấn
Ninh Thuận
15,075
Mức 2
263
Hoàng Triệu Mẫn
Ninh Thuận
15,065
Mức 2
264
Trương Thanh Hiếu
Ninh Thuận
14,900
Mức 1
265
Cao văn Hòa
Ninh Thuận
14,175
Mức 1
266
Nguyễn Văn Bụng
Ninh Thuận
12,800
Mức 1
267
Tô Ngọc Quốc Bình
Ninh Thuận
12,765
Mức 1
268
Ngô Xuân Hoang
Ninh Thuận
8,570
Mức 1
269
Trần Văn Bình
Ninh Thuận
8,530
Mức 1
270
Lê Trần Thiện
Ninh Thuận
8,085
Mức 1
271
Lê Thanh Toán
Ninh Thuận
7,050
Mức 1
272
Nguyễn Thành Chí
Ninh Thuận
7,050
Mức 1
273
Huỳnh Quốc Hoan
Phú Yên
154,600
Mức 4
274
Đỗ Khánh
Phú Yên
86,066
Mức 4
275
Ngô Bảo Nghi
Phú Yên
49,900
Mức 4
 

 

Bạn thấy bài viết này có hữu ích hay không

Tin tức theo chuyên mục

Xem tất cả

Điều khoản sử dụng

Vui lòng đọc kỹ các điều khoản và điều kiện sau đây trước khi truy cập, tiến hành tải, cài đặt, sử dụng tất cả hoặc bất kỳ phần nào các chức năng của Ứng dụng Nhà Thầu 5 Sao trên điện thoại hay trên trang https://nhathau5sao.vinhtuong.com .

CHÍNH SÁCH BẢO MẬT THÔNG TIN CÁ NHÂN

Chúng tôi tôn trọng việc bảo mật thông tin cá nhân của quý khách hàng, quý nhà thầu khi tham gia các hoạt động của chương trình. Vui lòng xem chi tiết các quy định để tìm hiểu rõ.

Vĩnh Tường được công nhận là top 5 công ty vật liệu xây dựng uy tín năm 2023

Vĩnh Tường vinh dự được công nhận là công ty vật liệu xây dựng uy tín năm 2023. 

Đại lý phân phối và báo giá vật liệu cho công trình thạch cao tại Đà Nẵng

Đại lý trần thạch cao Vĩnh Tường tại Đà Nẵng: Cty XD và TM Lập Thành; Cty CP Lưu Liền; Cty TNHH SX TM DV và XD Thành Nhân Hòa; Cty TNHH SX TM DV,... mức giá tốt nhất.

Danh sách thầu thợ nhận khẩu trang và nước rửa tay tháng 05/2021

Vĩnh Tường gửi tặng đến anh em toàn quốc khẩu trang và nước rửa tay - những dụng cụ cần thiết để đề phòng trong mùa dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp.

Vĩnh Tường được công nhận là công ty vật liệu xây dựng uy tín 2021

Vừa qua, thương hiệu Vĩnh Tường, thuộc tập đoàn Saint-Gobain, đã được vinh danh trong Top 5 Công ty Vật liệu xây dựng uy tín 2021.

Đây là kết quả nghiên cứu độc lập của Vietnam Report, được xây dựng dựa trên nguyên tắc khoa học và khách quan. Uy tín của các công ty được đánh giá dựa trên nghiên cứu về ảnh hưởng của các yếu tố: đánh giá của các chuyên gia trong ngành, tài chính và hình ảnh doanh nghiệp trên truyền thông.

THƯ MỜI HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN

Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường (“Công ty”), (Mã số doanh nghiệp: 0304075529, địa chỉ trụ sở chính tại Lô C23a, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, trân trọng thông báo và kính mời Quý Cổ đông đến tham dự cuộc họp Đại hội đồng cổ đông tại trụ sở công ty.

Bảng báo giá Tấm thạch cao, Trần và Tường Thạch Cao Vĩnh Tường mới nhất

Bảng báo giá tấm trần thả, giá tấm thạch cao, vật tư thi công, giá thi công trần thạch cao, tường vách ngăn thạch cao Vĩnh Tường - Gyproc được ưa chuộng, cập nhật 2023 và cửa hàng thạch cao.

Ra mắt hệ trần Vĩnh Tường Siêu Bảo Vệ - Siêu Thanh Lọc Không Khí

Trần Vĩnh Tường Siêu Bảo Vệ - sở hữu 5 LỚP BẢO VỆ: Siêu chống cháy, Siêu chống nứt, Siêu chống võng, Siêu chống ẩm, đặc biệt SIÊU THANH LỌC KHÔNG KHÍ giúp mang lại cho Quý Khách Hàng hệ trần bền chắc, an toàn cho sức khỏe.

Saint-Gobain Tham Gia Triển Lãm “Hàng Thật – Hàng Giả” Tại Hội Chợ Công Thương Và Sản Phẩm Ocop 2020

Nhằm đẩy mạnh công tác nhận diện hàng chính hãng và phòng chống hàng giả tràn lan trên thị trường, Saint-Gobain Việt Nam đã tham gia Hội chợ công thương và sản phẩm Ocop tại Ninh Thuận được tổ chức trong thời gian từ ngày 16.11 đến ngày 22.11.2020.

Về Vĩnh Tường

Xem thêm

Góc Nhà Thầu 5 Sao

Xem thêm

Tính toán định mức thi công

Xem thêm

Bảng giá sản phẩm năm 2024

Xem thêm

Giải pháp đa tiện nghi

Xem thêm