vinhtuong đăng vào lúc 19/03/2020 - 18:01

Thông Tin Trả Thưởng Khuyến Mãi Tháng 3/2019

Thông Tin Trả Thưởng Khuyến Mãi Tháng 3/2019

Với mong muốn tiếp sức thêm cho quý Hội viên trong quá trình thi công thạch cao chuyên nghiệp, CLB “Nhà Thầu 5 Sao” đã đưa ra chương trình khuyến mãi ngắn hạn “Dụng Cụ Cầm Tay – Nhận Ngay Kẻo Lỡ” và chúng tôi gửi lời chúc mừng đến 423 Hội viên đã trúng thưởng. Cụ thể:
·         Mức 1: 61 Khách hàng
·         Mức 2: 87 Khách hàng
·         Mức 3: 40 Khách hàng
·         Mức 4: 39 Khách hàng
·         Mức 5: 59 Khách hàng
·         Mức 6: 117 Khách hàng
·         Mức 7: 20 Khách hàng
* Quà tặng chi tiết vui lòng tham khảo tại chương trình KM “Dụng Cụ Cầm Tay – Nhận Ngay Kẻo Lỡ”
1. Thời gian trả thưởng: 
         - Thời gian nhận giải thưởng dự kiến từ ngày 20/05/2019 đến hết ngày 10/06/2019
2. Phương thức giao nhận hàng:
·         Khách hàng trúng thưởng cung cấp đầy đủ thông địa chỉ có thể nhận quà cho nhân viên chăm sóc khách hàng của Nhà Thầu 5 Sao.
·         Khách hàng có tên trong danh sách khách hàng trúng thưởng ở mục 4 sẽ được gửi quà trực tiếp về địa chỉ đã cung cấp
·         Nhân viên của CLB “Nhà Thầu 5 Sao” sẽ trao quà trực tiếp cho một số khách hàng tại TTPP/Đại lý cấp 2. (Danh sách cụ thể sẽ có nhân viên trực tiếp liên hệ)
·         Khi nhận quà khách hàng cần ký biên bản nhận hàng, xác nhận đầy đủ các thông tin: Tên khách hàng, số CMND, số điện thoại, quy cách hàng hóa, số lượng thực nhận, địa chỉ nhận hàng, chữ ký xác nhận. Đính kèm hình chụp CMND hoặc bản photocopy CMND của từng khách hàng cụ thể.
 
3. Khiếu nại chất lượng: Mọi khiếu nại liên quan đến chất lượng hàng hóa phải được gửi đến CLB “Nhà Thầu 5 Sao” trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày khách hàng nhận hàng. Trong trường hợp sản phẩm không đảm bảo chất lượng khách hàng sẽ được đổi sản phẩm đạt chất lượng và không tốn chi phí.
 
Quý Hội Viên cần hỗ trợ thêm thông tin, vui lòng liên hệ Tổng đài Hỗ Trợ Hội Viên CLB Nhà Thầu 5 Sao: 1800 1072
 
4. Danh sách chi tiết Hội viên trúng thưởng
 
STT
Họ và Tên
Tỉnh Thành
Số Điểm
Mức Quà
1
Vũ Thị Minh Hồng
 An Giang
   167,450
Mức 7
2
Lương Phước Trí
 An Giang
     66,200
Mức 5
3
Lê Văn Tròn
 An Giang
     58,875
Mức 5
4
Nguyễn Thanh Quang
 Bà Rịa - Vũng Tàu
   444,330
Mức 7
5
Đặng Văn Đang
 Bà Rịa - Vũng Tàu
   111,000
Mức 6
6
Huỳnh Quang Khê
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     83,480
Mức 6
7
Nguyễn Xuân Hạnh
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     80,506
Mức 6
8
Nguyễn Hồng Sơn
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     61,385
Mức 5
9
Nguyễn Văn Hà
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     58,500
Mức 5
10
Nguyễn Duy Dục
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     34,560
Mức 3
11
Nguyễn Văn Hồng
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     31,575
Mức 3
12
Phạm Viết Thường
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     17,890
Mức 2
13
Trần Văn Kết
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     13,142
Mức 2
14
Lê Đình Hà
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     12,800
Mức 2
15
Trịnh Đình Huy
 Bà Rịa - Vũng Tàu
     10,285
Mức 2
16
Trịnh Quốc Phong
 Bà Rịa - Vũng Tàu
        9,235
Mức 1
17
Nguyễn Đăng Phan
 Bà Rịa - Vũng Tàu
        5,855
Mức 1
18
Trần Vũ Phương
 Bạc Liêu
   115,210
Mức 6
19
nguyễn văn đệ
 Bạc Liêu
   104,025
Mức 6
20
Trần Thanh Quyền
 Bạc Liêu
     50,615
Mức 5
21
Trần Quân Nhân
 Bạc Liêu
     33,350
Mức 3
22
Lê Vũ Phong
 Bạc Liêu
     32,500
Mức 3
23
Phạm Thị Hải
 Bạc Liêu
        8,020
Mức 1
24
Phạm Minh Đắc
 Bạc Liêu
        7,895
Mức 1
25
Nguyễn Quang Bình
 Bến Tre
   177,750
Mức 7
26
Huỳnh Chí Học
 Bến Tre
   137,550
Mức 7
27
Phạm Chí Linh
 Bến Tre
   124,940
Mức 6
28
Nguyễn Văn Sen
 Bến Tre
   115,000
Mức 6
29
Hồ Thái Dương
 Bến Tre
   109,400
Mức 6
30
Nguyễn Thái Bình
 Bến Tre
   106,550
Mức 6
31
Nguyễn Trung Trực
 Bến Tre
   106,250
Mức 6
32
Nguyễn Thanh Xuân
 Bến Tre
   105,250
Mức 6
33
Đoàn Lý Thanh Tâm
 Bến Tre
   104,250
Mức 6
34
Nguyễn Thanh Luân
 Bến Tre
   101,690
Mức 6
35
Nguyễn Nhựt Thắng
 Bến Tre
   101,450
Mức 6
36
Bùi Hoàng Minh
 Bến Tre
   101,450
Mức 6
37
Trần Quốc Bảo
 Bến Tre
   100,550
Mức 6
38
Trần Minh Liêm
 Bến Tre
   100,500
Mức 6
39
Nguyễn Duy Hiển
 Bến Tre
     97,950
Mức 6
40
Nguyễn Quốc Lập
 Bến Tre
     77,400
Mức 5
41
Nguyễn Chí Linh
 Bến Tre
     74,900
Mức 5
42
Nguyễn Văn Thiệt
 Bến Tre
     70,500
Mức 5
43
Huỳnh Bửu Quốc
 Bến Tre
     51,900
Mức 5
44
Lương Văn Tuyến
 Bến Tre
     29,125
Mức 3
45
Nguyễn Thanh Kha
 Bến Tre
        7,404
Mức 1
46
Nguyễn Thế Can
 Bình Định
     59,200
Mức 5
47
Trần Văn Anh
 Bình Dương
   487,500
Mức 7
48
Phạm Văn Trinh
 Bình Dương
   292,000
Mức 7
49
Nguyễn Đức Khiêm
 Bình Dương
     93,250
Mức 6
50
Lương Thanh Tân
 Bình Dương
   250,000
Mức 6
51
Hà Thừa Hiệp
 Bình Dương
   237,500
Mức 6
52
Đặng Quang Linh
 Bình Dương
   165,000
Mức 6
53
Nguyễn Thành Tuấn
 Bình Dương
   114,000
Mức 6
54
Nguyễn Văn Liệu
 Bình Dương
   108,100
Mức 6
55
Phạm Hữu Đồng
 Bình Dương
   104,000
Mức 6
56
Nguyễn Đức Quân
 Bình Dương
   100,100
Mức 6
57
Võ Đại Trí
 Bình Dương
     96,150
Mức 6
58
Võ Văn Trường
 Bình Dương
     95,000
Mức 6
59
Nguyễn Xuân Thủy
 Bình Dương
     86,460
Mức 6
60
Lê Ngọc Luân
 Bình Dương
     86,270
Mức 6
61
Phạm Văn Lợi
 Bình Dương
     85,780
Mức 6
62
Nguyễn Đức Phượng
 Bình Dương
     84,890
Mức 6
63
Lê Văn Sơn
 Bình Dương
     80,000
Mức 6
64
Trần Thị Thu
 Bình Dương
     79,440
Mức 5
65
Lê Văn Lâm
 Bình Dương
     78,865
Mức 5
66
Đặng Thanh Sơn
 Bình Dương
     76,585
Mức 5
67
Trương Văn Cẩn
 Bình Dương
     75,500
Mức 5
68
Hồ Xuân Quý
 Bình Dương
     75,000
Mức 5
69
Phạm Văn Sơn
 Bình Dương
     71,545
Mức 5
70
Nguyễn Nhất Khang
 Bình Dương
     48,700
Mức 4
71
Huỳnh Sơn Trí
 Bình Dương
     19,900
Mức 2
72
Võ Văn Thuật
 Bình Dương
        5,320
Mức 1
73
Nguyễn Thị Phương
 Bình Phước
   158,500
Mức 6
74
Lê Văn Hạnh
 Bình Phước
   110,840
Mức 6
75
Nguyễn Hữu Ái
 Bình Phước
     90,500
Mức 6
76
Phan Văn Trọn
 Bình Phước
     37,750
Mức 4
77
Hồ Quang Duy
 Bình Phước
     16,200
Mức 2
78
Hoàng Văn Quang
 Bình Phước
     14,565
Mức 2
79
Lê Thế Lâm
 Bình Phước
     14,435
Mức 2
80
Cao Văn Sinh
 Bình Thuận
     92,750
Mức 6
81
Nguyễn Văn Tâm
 Bình Thuận
     71,040
Mức 5
82
Trần Văn Huy
 Bình Thuận
     25,800
Mức 3
83
Cao Văn Cao
 Bình Thuận
     21,150
Mức 2
84
Nguyễn Mạnh Hùng
 Cà Mau
   134,500
Mức 7
85
Nguyễn Hữu Phước
 Cà Mau
     39,133
Mức 4
86
Trần Văn Đỉnh
 Cà Mau
     37,500
Mức 4
87
Lâm Văn Tá
 Cà Mau
     36,500
Mức 4
88
Nguyễn Tấn kiệt
 Cà Mau
     28,374
Mức 3
89
Hồ Phan Bảo Nguyên
 Cà Mau
     25,600
Mức 3
90
Đặng Văn Cần
 Cà Mau
     23,500
Mức 2
91
Trần Văn Diền
 Cà Mau
     21,991
Mức 2
92
Trần Văn Nguyên
 Cần Thơ
   327,100
Mức 7
93
Nguyễn Thanh Đạt
 Cần Thơ
   118,458
Mức 6
94
Đặng Trường Thu
 Cần Thơ
     99,115
Mức 6
95
Kiều Minh Thông
 Cần Thơ
     52,890
Mức 5
96
Triệu Thanh Nhựt
 Cần Thơ
     17,960
Mức 2
97
Nguyễn Trọng Nghĩa
 Cần Thơ
        9,763
Mức 1
98
Trương Thái Khang
 Cần Thơ
        5,190
Mức 1
99
Huỳnh Đức Thành
 Đà Nẵng
   426,170
Mức 7
100
Hồ Khắc Hiếu Hiền
 Đà Nẵng
   173,700
Mức 7
101
Nguyễn Thế Trưởng
 Đà Nẵng
   166,150
Mức 7
102
Đặng Quang Thành
 Đà Nẵng
   157,282
Mức 6
103
Phạm Thanh Tuấn
 Đà Nẵng
   122,140
Mức 6
104
Trương Văn Phước
 Đà Nẵng
   105,800
Mức 6
105
Phạm Văn Hưng
 Đà Nẵng
   103,150
Mức 6
106
Lê Văn Xin
 Đà Nẵng
     92,235
Mức 6
107
Nguyễn Công Thắng
 Đà Nẵng
     85,995
Mức 6
108
Phan Phúc Tuấn
 Đà Nẵng
     81,500
Mức 6
109
Lưu Quang Cường
 Đà Nẵng
     81,330
Mức 6
110
Nguyễn Văn Dũng
 Đà Nẵng
     81,135
Mức 6
111
Nguyễn Thị Phi
 Đà Nẵng
     79,910
Mức 5
112
Nguyển Đình Hảo
 Đà Nẵng
     66,595
Mức 5
113
Huỳnh Bá Hải
 Đà Nẵng
     65,650
Mức 5
114
Nguyễn Minh
 Đà Nẵng
     63,990
Mức 5
115
Nguyễn Như Sỹ
 Đà Nẵng
     78,950
Mức 5
116
Hồ Thị Hồng Hạnh
 Đà Nẵng
     42,040
Mức 4
117
Phan Văn Thắng
 Đà Nẵng
     31,845
Mức 3
118
Lưu Tiến Thịnh
 Đà Nẵng
     30,200
Mức 3
119
Nguyễn Văn Bình
 Đà Nẵng
     29,110
Mức 3
120
Trịnh Công Ba
 Đà Nẵng
     26,587
Mức 3
121
Nguyễn Phước Xuân
 Đà Nẵng
     25,050
Mức 3
122
Nguyễn Văn Tám
 Đà Nẵng
     21,760
Mức 2
123
Mai Đăng Trung
 Đà Nẵng
     16,600
Mức 2
124
Huỳnh Bá Quý
 Đà Nẵng
     14,970
Mức 2
125
Trần Thanh Liên
 Đà Nẵng
     14,000
Mức 2
126
Võ Văn Tín
 Đà Nẵng
     13,250
Mức 2
127
Ngô Thiên Hoàng
 Đà Nẵng
     11,516
Mức 2
128
Đinh Văn Nam
 Đà Nẵng
     11,090
Mức 2
129
Võ Đua
 Đà Nẵng
     10,800
Mức 2
130
Cao Thị Phương Anh
 Đà Nẵng
        9,000
Mức 1
131
Đặng Văn Nhớ
 Đà Nẵng
        8,790
Mức 1
132
Trịnh Văn Tính
 Đà Nẵng
        7,025
Mức 1
133
Huỳnh Trần Phúc
 Đà Nẵng
        5,920
Mức 1
134
Võ Văn Tâm
 Đà Nẵng
        5,805
Mức 1
135
Đặng Văn Dũng
 Đà Nẵng
        5,542
Mức 1
136
Nguyễn Thị Hồng Hoa
 Đắk Lắk
   107,300
Mức 6
137
Nguyễn Thành Minh
 Đắk Lắk
   107,000
Mức 6
138
Phan Văn Thịnh
 Đắk Lắk
   105,500
Mức 6
139
Nguyễn Thanh Hảo
 Đắk Lắk
     73,400
Mức 5
140
Phan Ngọc Quang
 Đắk Lắk
     61,700
Mức 5
141
Lê Bắc Hoài Trương
 Đắk Lắk
     51,450
Mức 5
142
Nguyễn Ngọc Bình
 Đắk Lắk
     50,500
Mức 5
143
Hồ Xuân Tình
 Đắk Lắk
     46,050
Mức 4
144
Nguyễn Đức Thành
 Đắk Lắk
     40,600
Mức 4
145
Nguyễn Công Hoàng
 Đắk Lắk
     39,550
Mức 4
146
Phan Tường Vũ
 Đắk Lắk
     38,800
Mức 4
147
Võ Văn Thuỷ
 Đắk Lắk
     37,700
Mức 4
148
Lê Khắc Cường
 Đắk Lắk
     28,540
Mức 3
149
Nguyễn Duy Nhựt
 Đắk Lắk
     19,350
Mức 2
150
Phan Song Ngân
 Đắk Lắk
     18,970
Mức 2
151
Cao Văn Thường
 Đắk Lắk
     18,577
Mức 2
152
Nguyễn Văn Sơn
 Đắk Lắk
     18,150
Mức 2
153
Nguyễn Thừa Huyền
 Đắk Lắk
     17,816
Mức 2
154
Dương Văn Bảy
 Đắk Lắk
     14,450
Mức 2
155
Đặng Quốc Vinh
 Đắk Lắk
        9,000
Mức 1
156
Voòng Trung Thế Vĩnh
 Đắk Lắk
        8,308
Mức 1
157
Trần Văn Bình
 Đắk Lắk
        5,300
Mức 1
158
Hoàng Minh Đức
 Đắk Nông
     11,050
Mức 2
159
Nguyễn Công Phán
 Đắk Nông
        5,250
Mức 1
160
Đinh Văn Đức
 Đồng Nai
   224,500
Mức 6
161
Nguyễn Phi Hùng
 Đồng Nai
   203,600
Mức 6
162
Trịnh Văn Đua
 Đồng Nai
   125,550
Mức 6
163
Lê Thanh Hiệp
 Đồng Nai
   120,900
Mức 6
164
Nguyễn Văn Hoàn
 Đồng Nai
   114,100
Mức 6
165
Phạm Văn Giang
 Đồng Nai
   100,100
Mức 6
166
Nguyễn Văn Hiếu
 Đồng Nai
     52,207
Mức 5
167
Vũ Thị Kim Thoa
 Đồng Nai
     36,435
Mức 4
168
Trần Thế Vi
 Đồng Nai
     20,000
Mức 2
169
Đặng Phi Hùng
 Đồng Nai
        8,410
Mức 1
170
Trần Trung Tiến
 Đồng Tháp
     95,100
Mức 6
171
Nguyễn Sơn Lâm
 Đồng Tháp
     94,920
Mức 6
172
Lưu Thị Trúc Ly
 Đồng Tháp
     12,495
Mức 2
173
Nguyễn Ngọc Dũng
 Gia Lai
   190,100
Mức 7
174
Dương Văn Quá
 Gia Lai
   121,000
Mức 7
175
Trần Văn Thám
 Gia Lai
     86,300
Mức 6
176
Hồ Ngọc Năm
 Gia Lai
     57,700
Mức 5
177
Nguyễn Văn Nam
 Gia Lai
     51,800
Mức 5
178
Mai Tiến Thành
 Gia Lai
     28,000
Mức 3
179
Phạm Tấn Sơn
 Gia Lai
     24,270
Mức 2
180
Trần Văn Tuân
 Gia Lai
     13,050
Mức 2
181
Phan Văn Dũng
 Gia Lai
     12,630
Mức 2
182
Nguyễn Đức Thọ
 Hậu Giang
     10,745
Mức 2
183
Nguyễn Văn Anh Tuấn
 Hậu Giang
        8,022
Mức 1
184
Nguyễn Thanh Quan
 Hồ Chí Minh
   336,000
Mức 7
185
Phạm Phi Công
 Hồ Chí Minh
   223,770
Mức 7
186
Nguyễn Như Khương
 Hồ Chí Minh
   195,350
Mức 7
187
Trần Tô Ni
 Hồ Chí Minh
   186,000
Mức 6
188
Bế Tiến Dũng
 Hồ Chí Minh
   182,910
Mức 6
189
Đỗ Văn Thao
 Hồ Chí Minh
   173,500
Mức 6
190
Nguyễn Hữu Tới
 Hồ Chí Minh
   172,000
Mức 6
191
Ngô Xuân Quang
 Hồ Chí Minh
   163,675
Mức 6
192
Nguyễn Giang Nam
 Hồ Chí Minh
   157,730
Mức 6
193
Phạm Thị Hảo
 Hồ Chí Minh
   155,815
Mức 6
194
Phan Khắc Sơn
 Hồ Chí Minh
   147,640
Mức 6
195
Mai Văn Sức
 Hồ Chí Minh
   146,800
Mức 6
196
Đổ Văn Tươi
 Hồ Chí Minh
   134,000
Mức 6
197
Nguyễn Đăng Hiếu
 Hồ Chí Minh
   124,900
Mức 6
198
Nguyễn Văn Sơn
 Hồ Chí Minh
   119,895
Mức 6
199
Nguyễn Văn Tính
 Hồ Chí Minh
   119,530
Mức 6
200
Trần Hải Yến
 Hồ Chí Minh
   119,500
Mức 6
201
Lê Thanh Sang
 Hồ Chí Minh
   118,600
Mức 6
202
Nguyễn Thế Chất
 Hồ Chí Minh
   118,250
Mức 6
203
Nguyễn Minh Phụng
 Hồ Chí Minh
   113,320
Mức 6
204
Lê Long Đỉnh
 Hồ Chí Minh
   108,840
Mức 6
205
Nguyễn Văn Phong
 Hồ Chí Minh
   104,420
Mức 6
206
Nguyễn Thành Trung
 Hồ Chí Minh
   101,585
Mức 6
207
Lê Công Thuân
 Hồ Chí Minh
   100,880
Mức 6
208
Nguyễn Tấn Luyện
 Hồ Chí Minh
     99,248
Mức 6
209
Đỗ Văn Tiến
 Hồ Chí Minh
     99,100
Mức 6
210
Đỗ Đức Thắng
 Hồ Chí Minh
     97,675
Mức 6
211
Mai Thành Hưng
 Hồ Chí Minh
     96,400
Mức 6
212
Nguyễn Văn Duy
 Hồ Chí Minh
     95,610
Mức 6
213
Đỗ Thanh Cảnh
 Hồ Chí Minh
     93,400
Mức 6
214
Lưu Sĩ Minh
 Hồ Chí Minh
     87,845
Mức 6
215
Nguyễn Thành Đạt
 Hồ Chí Minh
     84,500
Mức 6
216
Lê Công Thấn
 Hồ Chí Minh
     82,630
Mức 6
217
Ngô Văn Điệp
 Hồ Chí Minh
   115,460
Mức 6
218
Mai Văn Mạnh
 Hồ Chí Minh
     77,850
Mức 5
219
Tô Kim Hùng
 Hồ Chí Minh
     62,785
Mức 5
220
Vũ Văn Chí
 Hồ Chí Minh
     62,600
Mức 5
221
Hoàng Văn Dương
 Hồ Chí Minh
     62,085
Mức 5
222
Nguyễn Mẫn Nhật
 Hồ Chí Minh
     59,600
Mức 5
223
Phạm Thành Chung
 Hồ Chí Minh
     49,525
Mức 4
224
Nguyễn Thanh Tuấn
 Hồ Chí Minh
     45,515
Mức 4
225
Nguyễn Văn Nhớ
 Hồ Chí Minh
     43,450
Mức 4
226
Hoàng Trung Hiếu
 Hồ Chí Minh
     43,390
Mức 4
227
Huỳnh Việt Tân
 Hồ Chí Minh
     42,690
Mức 4
228
Nguyễn Hữu Tâm
 Hồ Chí Minh
     41,550
Mức 4
229
Nguyễn Như Hoa
 Hồ Chí Minh
     40,855
Mức 4
230
Bùi Văn Dư
 Hồ Chí Minh
     40,480
Mức 4
231
Nguyễn Văn Thảo
 Hồ Chí Minh
     37,150
Mức 4
232
Phan Văn Nam
 Hồ Chí Minh
     36,800
Mức 4
233
Trần Minh Dương
 Hồ Chí Minh
     36,415
Mức 4
234
Nguyễn Văn Trung
 Hồ Chí Minh
     36,110
Mức 4
235
Nguyễn Thế Nhân
 Hồ Chí Minh
     34,000
Mức 3
236
Trịnh Thị Diên
 Hồ Chí Minh
     33,775
Mức 3
237
Quách Thiện Đức
 Hồ Chí Minh
     31,845
Mức 3
238
Đoàn Mạnh Tường
 Hồ Chí Minh
     31,510
Mức 3
239
Lê Văn
 Hồ Chí Minh
     27,010
Mức 3
240
Lê Đình Tỉnh
 Hồ Chí Minh
     26,370
Mức 3
241
Phạm Thành Thuỷ
 Hồ Chí Minh
     25,990
Mức 3
242
Vũ Văn Toán
 Hồ Chí Minh
     25,970
Mức 3
243
Trần Văn Hải
 Hồ Chí Minh
     23,050
Mức 2
244
Nguyễn Đăng  Sơn
 Hồ Chí Minh
     19,610
Mức 2
245
Nguyễn Văn Thuận
 Hồ Chí Minh
     17,095
Mức 2
246
Nguyễn Thanh Tâm
 Hồ Chí Minh
     16,478
Mức 2
247
Nguyễn Hữu Hòa
 Hồ Chí Minh
     14,075
Mức 2
248
Đàm Văn Khanh
 Hồ Chí Minh
     13,370
Mức 2
249
Cao Nhật Tiến
 Hồ Chí Minh
     11,350
Mức 2
250
Nguyễn Ngọc Linh
 Hồ Chí Minh
     10,400
Mức 2
251
Ngô Đăng Hùng
 Hồ Chí Minh
     10,245
Mức 2
252
Phan Thế Vĩnh
 Hồ Chí Minh
     10,080
Mức 2
253
Nguyễn Minh Phương
 Hồ Chí Minh
        8,180
Mức 1
254
Bùi Văn Tưởng
 Hồ Chí Minh
        6,413
Mức 1
255
Mai Mạnh Tài
 Hồ Chí Minh
        6,090
Mức 1
256
Trần Đình Đức
 Hồ Chí Minh
        5,525
Mức 1
257
Lý Văn Sỹ
 Khánh Hòa
     20,425
Mức 2
258
Nguyễn Lý Minh Quân
 Khánh Hòa
     19,480
Mức 2
259
Phan Thị Quang Phương
 Khánh Hòa
        7,300
Mức 1
260
Phan Thế Huynh
 Khánh Hòa
        5,100
Mức 1
261
Nguyễn Văn Đạo
 Kiên Giang
     95,400
Mức 6
262
Bùi Lưu Nhất
 Kiên Giang
     84,195
Mức 6
263
Trần Hùng Vinh
 Kiên Giang
     63,563
Mức 5
264
Nguyễn Hoàng Phước
 Kiên Giang
     56,360
Mức 5
265
Lý Văn Quốc
 Kiên Giang
     55,750
Mức 5
266
Trần Vinh Sang
 Kiên Giang
     54,332
Mức 5
267
Dương Văn Tùng
 Kiên Giang
     45,000
Mức 4
268
Võ Thanh Tùng
 Kiên Giang
     40,710
Mức 4
269
Nguyễn Trường Vũ
 Kiên Giang
     21,785
Mức 2
270
Cao Văn Quyết
 Kiên Giang
     18,470
Mức 2
271
Nguyễn Hoàng Sơn
 Kiên Giang
     17,820
Mức 2
272
Quách Thế Hùng
 Kiên Giang
     14,905
Mức 2
273
Phạm Văn Hội
 Kiên Giang
     11,625
Mức 2
274
Nguyễn Duy Vinh
 Kiên Giang
        9,050
Mức 1
275
Huỳnh Trí Bình An
 Kiên Giang
        7,840
Mức 1
276
Phạm Văn Út Nhỏ
 Kiên Giang
        7,654
Mức 1
277
Đậu Văn Việt
 Kiên Giang
        5,700
Mức 1
278
Nguyễn Hữu Việt
 Kiên Giang
        5,059
Mức 1
279
Ngô Hồ Ngọc Linh
 Kon Tum
     16,700
Mức 2
280
Nguyễn Trần Duy Nhân
 Lâm Đồng
   115,500
Mức 7
281
Nguyễn Tấn Tài
 Long An
   133,750
Mức 7
282
Phan Châu Thanh
 Long An
   104,260
Mức 6
283
Đoàn Văn Hoài Hận
 Long An
     97,314
Mức 6
284
Nguyễn Hữu Kỳ Phương
 Long An
     85,050
Mức 6
285
Nguyễn Hoàng Phi Hải
 Long An
     56,741
Mức 5
286
Đào Hoàng Thuận
 Long An
     55,920
Mức 5
287
Đặng Quang Khang
 Long An
     54,850
Mức 5
288
Trịnh Công Thắm
 Long An
     53,595
Mức 5
289
Trần Văn Trường Giang
 Long An
     52,120
Mức 5
290
Hoàng Trọng Thanh
 Long An
     51,450
Mức 5
291
Lê Thị Xuân
 Long An
     42,605
Mức 4
292
Huỳnh Trọng Nghĩa
 Long An
     25,350
Mức 3
293
Võ Tấn Hiệp
 Long An
     23,884
Mức 2
294
Nguyễn Văn Tú
 Long An
     13,480
Mức 2
295
Lê Đức
 Long An
        8,850
Mức 1
296
Vũ Văn Tám
 Long An
        8,750
Mức 1
297
Phạm Thanh Tùng
 Long An
        8,250
Mức 1
298
Phan Tuấn Vũ
 Ninh Thuận
     93,050
Mức 7
299
Nguyễn Ngọc Hay
 Ninh Thuận
     86,150
Mức 7
300
Trần Văn Chiến
 Ninh Thuận
     77,635
Mức 5
301
Nguyễn Ngọc Huy
 Ninh Thuận
     54,566
Mức 5
302
Bùi Thanh Hùng
 Ninh Thuận
     51,625
Mức 5
303
Ngô Xuân Siêng
 Ninh Thuận
     51,000
Mức 5
304
Nguyễn Đức Hải
 Ninh Thuận
     38,430
Mức 4
305
Võ Văn Cung
 Ninh Thuận
     26,500
Mức 3
306
Đổng Văn Trạng
 Ninh Thuận
     26,155
Mức 3
307
Nguyễn Văn Nghĩa
 Ninh Thuận
     26,115
Mức 3
308
Trần Chí Hiếu
 Ninh Thuận
     25,500
Mức 3
309
Đặng Trung Tín
 Ninh Thuận
     24,345
Mức 2
310
Bùi Duy Kiều
 Ninh Thuận
     23,960
Mức 2
311
Trịnh Minh Phụng
 Ninh Thuận
     22,075
Mức 2
312
Phạm Duy Nhứt
 Ninh Thuận
     20,630
Mức 2
313
Bùi Nguyễn Huy Hoàng
 Ninh Thuận
     19,850
Mức 2
314
Nguyễn Ngọc Lam
 Ninh Thuận
     19,631
Mức 2
315
Lê Trần Thiện
 Ninh Thuận
     17,930
Mức 2
316
Nguyễn Văn Bụng
 Ninh Thuận
     17,235
Mức 2
317
Bá Nha Chăm
 Ninh Thuận
     16,080
Mức 2
318
Hán Văn Thứ
 Ninh Thuận
     16,000
Mức 2
319
Huỳnh Chiêu
 Ninh Thuận
     15,625
Mức 2
320
Lê Minh Kha
 Ninh Thuận
     14,437
Mức 2
321
Trần Hữu Nhân
 Ninh Thuận
     13,255
Mức 2
322
Trần Văn Toàn
 Ninh Thuận
     12,860
Mức 2
323
Lê Công Tấn
 Ninh Thuận
     12,555
Mức 2
324
Châu Ngọc Đại Hàng
 Ninh Thuận
     12,240
Mức 2
325
Nguyễn Văn Cang
 Ninh Thuận
     11,910
Mức 2
326
Đinh Hoàng Tuấn
 Ninh Thuận
     11,080
Mức 2
327
Nguyễn Mẫn
 Ninh Thuận
     10,425
Mức 2
328
Nguyễn Thành Phương
 Ninh Thuận
     10,250
Mức 2
329
Phạm Xù
 Ninh Thuận
     10,250
Mức 2
330
Nguyễn Quốc Thắng
 Ninh Thuận
     10,185
Mức 2
331
Lê Ngọc Thái
 Ninh Thuận
     10,170
Mức 2
332
Hoàng Triệu Mẫn
 Ninh Thuận
        9,500
Mức 1
333
Trần Ngọc Hữu
 Ninh Thuận
        9,440
Mức 1
334
Mai Đức Hữu
 Ninh Thuận
        9,225
Mức 1
335
Phạm Đăng Thông
 Ninh Thuận
        8,000
Mức 1
336
Đổng Vinh Quang
 Ninh Thuận
        7,480
Mức 1
337
Bình Duy Tân
 Ninh Thuận
        6,327
Mức 1
338
Mai Trường vũ
 Ninh Thuận
        5,700
Mức 1
339
Trần Văn Bình
 Ninh Thuận
        5,610
Mức 1
340
Mai xuân Trí
 Ninh Thuận
        5,425
Mức 1
341
Trần Thanh Cường
 Ninh Thuận
        5,130
Mức 1
342
Trần Ngọc Điền
 Ninh Thuận
        5,120
Mức 1
343
Huỳnh Gia Lai
 Ninh Thuận
        5,060
Mức 1
344
Phạm Lượm
 Ninh Thuận
        5,045
Mức 1
345
Trần Ngọc Nam
 Ninh Thuận
        5,025
Mức 1
346
Lê Viên Đồng
 Phú Yên
     31,700
Mức 3
347
Huỳnh Quốc Hoan
 Phú Yên
     21,000
Mức 2
348
Đỗ Ngọc Văn
 Quảng Nam
     96,000
Mức 6
349
Nguyễn Quang Anh
 Quảng Nam
     96,000
Mức 6
350
Đào Văn Bính
 Quảng Nam
     96,000
Mức 6
351
Trần Đình Trung
 Quảng Nam
     93,000
Mức 6
352
Nguyễn Thị Thể
 Quảng Nam
     90,000
Mức 6
353
Trương Thị Phúc Lợi
 Quảng Nam
     50,140
Mức 5
354
Tô Văn Luận
 Quảng Nam
     31,194
Mức 3
355
Nguyễn Văn Hải
 Quảng Nam
     23,510
Mức 2
356
Nguyễn Thanh Quân
 Quảng Nam
     20,175
Mức 2
357
Lê Minh Tuyên
 Quảng Nam
     19,260
Mức 2
358
Nguyễn Tiến Đạt
 Quảng Nam
        5,455
Mức 1
359
Nguyễn Hữu Nam Em
 Quảng Ngãi
   100,520
Mức 6
360
Hồ Minh Trà
 Quảng Ngãi
     80,565
Mức 6
361
Lê Văn Quý
 Quảng Ngãi
     27,785
Mức 3
362
Bùi Văn Hòa
 Quảng Trị
        7,150
Mức 1
363
Hoàng Kim Tiến
 Quảng Trị
        7,000
Mức 1
364
Trần Quang Huy
 Sóc Trăng
     89,500
Mức 6
365
Bùi Quốc Trung
 Sóc Trăng
     14,985
Mức 2
366
Phạm Hoài Linh
 Tây Ninh
   159,144
Mức 6
367
Ngô Quốc Hùng
 Tây Ninh
   150,037
Mức 6
368
Nguyễn Thanh Hữu
 Tây Ninh
   138,457
Mức 6
369
Nguyễn Minh Hùng
 Tây Ninh
     96,082
Mức 6
370
Nguyễn Văn Vượng
 Tây Ninh
     79,025
Mức 5
371
Tanh Túng Xén
 Tây Ninh
     58,883
Mức 5
372
Võ Tấn Thanh
 Tây Ninh
     41,342
Mức 4
373
Phạm Văn Nam
 Tây Ninh
     39,655
Mức 4
374
Trương Công Nhịn
 Tây Ninh
     38,436
Mức 4
375
Đường Thái Nàng
 Tây Ninh
     37,525
Mức 4
376
Trần Dương Khoa
 Tây Ninh
     27,870
Mức 3
377
Nguyễn Thị Kim Đào
 Tây Ninh
     26,210
Mức 3
378
Văn Nhựt Vy Phương
 Tây Ninh
     22,375
Mức 2
379
Nguyễn Hoàng Oanh
 Tây Ninh
     15,433
Mức 2
380
Nguyễn Trọng Chinh
 Tây Ninh
     12,840
Mức 2
381
Nguyễn Văn Nhứt
 Tây Ninh
     10,100
Mức 2
382
Nguyễn Trung Cường
 Tây Ninh
        8,100
Mức 1
383
Nguyễn Phương Toàn
 Tây Ninh
        5,800
Mức 1
384
Trịnh Ngọc Trung
 Tây Ninh
        5,515
Mức 1
385
Nguyễn Minh Hải
 Thừa Thiên Huế
   133,020
Mức 6
386
Nguyễn Thanh Hùng
 Thừa Thiên Huế
     84,305
Mức 6
387
Mai Trung Hiếu
 Thừa Thiên Huế
     81,405
Mức 6
388
Nguyễn Hữu Dũng
 Thừa Thiên Huế
     80,000
Mức 6
389
Trần Luận
 Thừa Thiên Huế
     80,000
Mức 6
390
Hoàng Thanh Huy
 Thừa Thiên Huế
     80,000
Mức 6
391
Huỳnh Ngọc
 Thừa Thiên Huế
     80,000
Mức 6
392
Hồ Thị Duyên
 Thừa Thiên Huế
     73,280
Mức 5
393
Nguyễn Văn Mẫn
 Thừa Thiên Huế
     50,000
Mức 5
394
Mai Công Phúc
 Thừa Thiên Huế
     35,000
Mức 4
395
Lê Thị Phương Mai
 Thừa Thiên Huế
     35,000
Mức 4
396
Võ Sĩ Tuấn
 Thừa Thiên Huế
     35,000
Mức 4
397
Dương Chí Văn
 Thừa Thiên Huế
     35,000
Mức 4
398
Trần Ngọc Phương
 Thừa Thiên Huế
     25,376
Mức 3
399
Đoàn Minh Tân
 Thừa Thiên Huế
     25,000
Mức 3
400
Nguyễn Ngọc Sang
 Thừa Thiên Huế
     25,000
Mức 3
401
Hồ Thanh Sang
 Thừa Thiên Huế
     25,000
Mức 3
402
Nguyễn Duy Nghĩ
 Thừa Thiên Huế
     25,000
Mức 3
403
Phan Văn Thuận An
 Thừa Thiên Huế
     25,000
Mức 3
404
Nguyễn Văn Bé Bảy
 Tiền Giang
     79,600
Mức 5
405
Đỗ Hữu Thịnh
 Tiền Giang
     45,390
Mức 4
406
Nguyễn Thị Lễ
 Tiền Giang
     25,365
Mức 3
407
Võ Ngọc Linh
 Tiền Giang
     17,290
Mức 2
408
Bùi Thanh Tuấn
 Tiền Giang
     16,440
Mức 2
409
Bùi Văn Chiến
 Tiền Giang
        9,355
Mức 1
410
Nguyễn Văn Hà
 Tiền Giang
        7,570
Mức 1
411
Phạm Văn Ngàn
 Tiền Giang
        6,900
Mức 1
412
Hứa Phước Nhung
 Tiền Giang
6,860
Mức 1
413
Thạch Khê Ma Rinh
 Trà Vinh
   110,650
Mức 6
414
Nguyễn Tấn Quí
 Trà Vinh
     95,400
Mức 6
415
Huỳnh Hùng Cường
 Trà Vinh
     68,250
Mức 5
416
Nguyễn Chí Thức
 Trà Vinh
        7,310
Mức 1
417
Thạch Kim Tây
 Trà Vinh
        5,540
Mức 1
418
Nguyễn Trung Kiên
 Trà Vinh
        5,260
Mức 1
419
Lê Bình Thuận
 Vĩnh Long
     79,950
Mức 5
420
Nguyễn Văn Khánh
 Vĩnh Long
     73,100
Mức 5
421
Trương Văn Luận
 Vĩnh Long
     52,250
Mức 5
422
Nguyễn Văn Toản
 Vĩnh Long
     47,750
Mức 4
423
Nguyên Duy Tâm
 Vĩnh Long
     35,400
Mức 4
 
 
Bạn thấy bài viết này có hữu ích hay không
Tag:

Tin tức theo chuyên mục

Xem tất cả

Điều khoản sử dụng

Vui lòng đọc kỹ các điều khoản và điều kiện sau đây trước khi truy cập, tiến hành tải, cài đặt, sử dụng tất cả hoặc bất kỳ phần nào các chức năng của Ứng dụng Nhà Thầu 5 Sao trên điện thoại hay trên trang https://nhathau5sao.vinhtuong.com .

CHÍNH SÁCH BẢO MẬT THÔNG TIN CÁ NHÂN

Chúng tôi tôn trọng việc bảo mật thông tin cá nhân của quý khách hàng, quý nhà thầu khi tham gia các hoạt động của chương trình. Vui lòng xem chi tiết các quy định để tìm hiểu rõ.

Vĩnh Tường được công nhận là top 5 công ty vật liệu xây dựng uy tín năm 2023

Vĩnh Tường vinh dự được công nhận là công ty vật liệu xây dựng uy tín năm 2023. 

Đại lý phân phối và báo giá vật liệu cho công trình thạch cao tại Đà Nẵng

Đại lý trần thạch cao Vĩnh Tường tại Đà Nẵng: Cty XD và TM Lập Thành; Cty CP Lưu Liền; Cty TNHH SX TM DV và XD Thành Nhân Hòa; Cty TNHH SX TM DV,... mức giá tốt nhất.

Danh sách thầu thợ nhận khẩu trang và nước rửa tay tháng 05/2021

Vĩnh Tường gửi tặng đến anh em toàn quốc khẩu trang và nước rửa tay - những dụng cụ cần thiết để đề phòng trong mùa dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp.

Vĩnh Tường được công nhận là công ty vật liệu xây dựng uy tín 2021

Vừa qua, thương hiệu Vĩnh Tường, thuộc tập đoàn Saint-Gobain, đã được vinh danh trong Top 5 Công ty Vật liệu xây dựng uy tín 2021.

Đây là kết quả nghiên cứu độc lập của Vietnam Report, được xây dựng dựa trên nguyên tắc khoa học và khách quan. Uy tín của các công ty được đánh giá dựa trên nghiên cứu về ảnh hưởng của các yếu tố: đánh giá của các chuyên gia trong ngành, tài chính và hình ảnh doanh nghiệp trên truyền thông.

THƯ MỜI HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN

Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường (“Công ty”), (Mã số doanh nghiệp: 0304075529, địa chỉ trụ sở chính tại Lô C23a, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, trân trọng thông báo và kính mời Quý Cổ đông đến tham dự cuộc họp Đại hội đồng cổ đông tại trụ sở công ty.

Bảng báo giá Tấm thạch cao, Trần và Tường Thạch Cao Vĩnh Tường mới nhất

Bảng báo giá tấm trần thả, giá tấm thạch cao, vật tư thi công, giá thi công trần thạch cao, tường vách ngăn thạch cao Vĩnh Tường - Gyproc được ưa chuộng, cập nhật 2023 và cửa hàng thạch cao.

Ra mắt hệ trần Vĩnh Tường Siêu Bảo Vệ - Siêu Thanh Lọc Không Khí

Trần Vĩnh Tường Siêu Bảo Vệ - sở hữu 5 LỚP BẢO VỆ: Siêu chống cháy, Siêu chống nứt, Siêu chống võng, Siêu chống ẩm, đặc biệt SIÊU THANH LỌC KHÔNG KHÍ giúp mang lại cho Quý Khách Hàng hệ trần bền chắc, an toàn cho sức khỏe.

Saint-Gobain Tham Gia Triển Lãm “Hàng Thật – Hàng Giả” Tại Hội Chợ Công Thương Và Sản Phẩm Ocop 2020

Nhằm đẩy mạnh công tác nhận diện hàng chính hãng và phòng chống hàng giả tràn lan trên thị trường, Saint-Gobain Việt Nam đã tham gia Hội chợ công thương và sản phẩm Ocop tại Ninh Thuận được tổ chức trong thời gian từ ngày 16.11 đến ngày 22.11.2020.

Về Vĩnh Tường

Xem thêm

Góc Nhà Thầu 5 Sao

Xem thêm

Tính toán định mức thi công

Xem thêm

Bảng giá sản phẩm năm 2024

Xem thêm

Giải pháp đa tiện nghi

Xem thêm